Bài Giảng Tiếng Anh Lớp 6 Unit 6

Bài Giảng Tiếng Anh Lớp 6 Unit 6

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Khối 6 - Unit 6: Our Tet holiday - Lesson 4: Communication", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Khối 6 - Unit 6: Our Tet holiday - Lesson 4: Communication", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Nội dung text: Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 6 - Unit 6, Skill 2: Our Tet Holiday - Do Van Ha

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Nội dung text: Bài giảng Tiếng anh Lớp 6 - Unit 6: Our Tet holiday - Lesson 3: A closer look 2

Cách phát âm âm đuôi “s” và “es”

- Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /z/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm.

-Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/.

-Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

rooms             houses            dogs             lamps             toilets             beds          tables

apartments   books             chairs          televisions     boxes              pictures   baths

dishes             fridges           cookers       chopsticks     lights              vases        windows

photos            parents          clothes        wishes            sandwiches   attics        villas

plants             walls               tablecloths shelves           classes           tourists

1. A. schools                   B. shops                C. pets                            D. carts

2. A. pens              B. closets              C. sweets               D. lamps

3. A. rulers            B. pencils              C. bags                 D. books

4. A. matches                  B. makes               C. brushes             D. peaches

5. A. bees              B. cupboards                   C. watches            D. bedrooms

6. A. feast              B. seat                   C. bread                D. heat

7. A. peanut           B. cut                              C. shut                  D. put

8. A. what              B. flat                              C. sand                  D. Saturday

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 6 - Unit 6, Skill 2: Our Tet Holiday - Do Van Ha

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 6 - Unit 6, Skill 2: Our Tet Holiday - Do Van Ha", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Bài giảng Tiếng anh Lớp 6 - Unit 6: Our Tet holiday - Lesson 3: A closer look 2

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng anh Lớp 6 - Unit 6: Our Tet holiday - Lesson 3: A closer look 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Khối 6 - Unit 6: Our Tet holiday - Lesson 4: Communication

ctvbadong 31/10/2024 Lượt xem: 27 Lượt tải: 0

Reading i-Learn Smart World 6 unit 6 lesson 3

Read the article and answer the questions. Đọc bài báo và trả lời câu hỏi.

1 - We can build houses and school.

2 - They helps to keep our environment clean and green.

3 - Fruits and vegetables are in the forest garden.

5 - One dollar can buy a new tree.

Writing lesson 3 unit 6 i-Learn Smart World 6

Write a paragraph about the International Fund for Animal Welfare (IFAW)

using the information below. Write 50 to 60 words. Viết một đoạn văn về Quỹ Quốc

tế về Phúc lợi Động vật (IFAW) bằng cách sử dụng thông tin dưới đây. Viết 50 đến 60 từ.

• teach communities how to look after and protect wildlife all around the world