Về việc sửa đổi, bổ sung danh mục các địa điểm cấm và khu vực cấm ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xác định địa điểm cấm và khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Về việc sửa đổi, bổ sung danh mục các địa điểm cấm và khu vực cấm ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xác định địa điểm cấm và khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Các ngành thuộc nhóm ngành khác
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:
+ Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.
+ Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)
+ Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển).
Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đòa tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng)
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau:
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Ban tuyên giáo tỉnh ủy Tiền Giang và Trung tâm Unesco thông tin tư liệu lịch sử và văn hóa Việt Nam, 2005
History and progress of sociocultural and economic development in Tiè̂n Giang Province, Vietnam.
Khu 3, Thị trấn Cái Bè, H. Cái Bè
Ấp 2, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè
Ấp Cá Thị trấn Tân Hiệp, H. Châu Thành
Ấp Thới, xã Đông Hoà, H. Châu Thành
Thị trấn Tân Hiệp, H.Châu Thành
Ấp Bình Thới A xã Bình Trưng H.Châu Thành
8 Bis, Hùng Vương, Phường 1, TP. Mỹ Tho
Ấp Bình Tạo-Xã Trung An- TP.Mỹ Tho
Số 199, Trần Hưng Đạo Phường 6, TP Mỹ Tho
Số 555 Ấp Bắc , P5, TP Mỹ Tho , TG
Ô 3, khu 1, Thị trấn Chợ Gạo H Chợ Gạo
Ấp An Thị, xã Mỹ Tịnh An, huyện Chợ Gạo
Ô 3 khu 1 Thị Trấn Chợ Gạo, H. Chợ Gạo
Thị trấn Vĩnh Bình, H Gò Công Tây
10 Nguyễn Văn Côn, Phường 2, thị xã Gò Công
Thị trấn Tân Hoà, H Gò Công Đông
Tỉnh lộ 871, xã Tân Đông, huyện Gò Công Đông
Khu 3, Thị trấn Mỹ Phước, H Tân Phước
Số 0209, ấp Tân Quới, xã Tân Hòa Thành, huyện Tân Phước
Ấp Bình Ninh, Xã Bình Phú, H Cai Lậy
Ấp Muôn Nghiệp, Xã Bình Đông, TX Gò Công
Huyện lộ 17, Ấp Tân Phú, Xã Phú Thạnh, H. Tân Phú Đông
Ấp Lợi Thuận, xã Mỹ Lợi B, H. Cái Bè
Số 1A, Phan Lương Trực, Phường 6, TP MT
121 Phan Thanh Giản, Phường 2, TP. Mỹ Tho
Âp Thân Ngãi, xã Thân Cửu Nghĩa, H. Châu Thành
Ấp Bình Hòa Đông, Xã Bình Nhì, H. Gò Công Tây
Trung tâm GDTX HN Gò Công Đông
Đường Nguyễn Văn Côn, khu phố Hòa Thơm 3, thị trấn Tân Hòa, H. Gò Công Đông
Khu 3 Thị Trấn Mỹ Phước, H. Tân Phước
Số 55 Ấp Bắc, Phường 10, TP. Mỹ Tho
11B/17 đường Học Lạc, Phường 8, TP. Mỹ Tho
Trường TC Kinh tế-Kỹ Thuật Tiền Giang
Số 11 Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho
Trường TC Kỹ thuật - Nghiệp vụ Cái Bè
Trường TC Kinh tế - Công nghệ Cai Lậy
26/1 Võ Thị Lớ, khu phố 5, phường 4, thị xã Gò Công
Số 91, Hai Bà Trưng, Phường 1, Thị xã Gò Công
Tỉnh lộ 877B, Ấp Tân Tân Hiệp, Xã Tân Thới, H. Tân Phú Đông