Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Excuse me, could you tell me where the check-in counter for Vietnam Airlines is? (Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết quầy check-in của Vietnam Airlines ở đâu không?)
I’d like to check in for my flight to Hanoi. (Tôi muốn là m thủ tục check-in cho chuyến bay đến Hà Ná»™i.)
Do I need to take off my shoes for the security check at Tan Son Nhat International Airport? (Tôi có cần cởi già y khi kiểm tra an ninh ở Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất không?)
What gate does the flight to Bangkok depart from? (Chuyến bay đến Bangkok xuất phát từ cổng nà o?)
Could I have a blanket, please? It’s a bit cold on this Vietnam Airlines flight. (Là m Æ¡n cho tôi má»™t cái chăn được không? Trên chuyến bay của Vietnam Airlines hÆ¡i lạnh.)
Where can I collect my baggage at Noi Bai International Airport? (Tôi có thể nháºn hà nh lý ở đâu ở Sân bay Quốc tế Ná»™i Bà i?)
How much is a taxi to the Sofitel Legend Metropole Hanoi? (Một chuyến taxi đến Sofitel Legend Metropole Hanoi giá bao nhiêu?)
Do I need to declare anything at customs when arriving in Singapore Changi Airport? (Tôi cần khai báo gì tại cá»a khẩu hải quan khi đến Sân bay Changi, Singapore không?)
My luggage didn’t arrive. What should I do? I was on the Singapore Airlines flight from Ho Chi Minh City. (Hà nh lý của tôi không đến. Tôi nên là m gì? Tôi Ä‘ang ở trên chuyến bay của Singapore Airlines từ Thà nh phố Hồ Chà Minh.)
Excuse me, I seem to be lost. Can you help me find the restroom near the Emirates gate? (Xin lỗi, tôi có vẻ lạc đư�ng. Bạn có thể giúp tôi tìm phòng vệ sinh gần cổng của hãng Emirates không?)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Hi vá»�ng rằng những kiến thức trên đã giúp bạn cảm thấy tá»± tin hÆ¡n vá»›i vốn từ vá»±ng sân bay của mình. NativeX mong rằng sẽ luôn đồng hà nh cùng bạn trong quá trình há»�c và là m chủ từ vá»±ng tiếng Anh. Chúc bạn tiếp tục tiến bá»™ và thà nh công trong hà nh trình há»�c táºp.
Để không gặp rắc rối tại các sân bay quốc tế, bạn nên chuẩn bị những mẫu câu tiếng Anh được dùng thường xuyên.
Mẫu câu giao tiếp tại quầy làm thủ tục check-in:
1. Excuse me, where is the check-in counter of Vietnam Airlines? (Cho tôi hỏi quầy làm thủ tục của Vietnam Airlines ở đâu?).
2. I've come to collect my ticket. I booked it online (Tôi đến để lấy vé. Tôi đã đặt vé qua mạng).
3. Do you have/Could I have your booking reference? (Quý khách vui lòng cho tôi xin mã số đặt vé).
4. Could I/May I/Can I see your ticket and passport, please? (Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn).
5. Here they are (Vé và hộ chiếu của tôi đây).
6. How many pieces/bags have you got? (Bạn có bao nhiêu kiện/ túi hành lý?).
7. How much luggage have you got? (Bạn có bao nhiêu kiện hành lý?)
8. I've got a check-in suitcase and a backpack (Tôi có một vali ký gửi và một chiếc ba lô).
9. I've got these 3 pieces (Hành lý của tôi có ba cái này)
10. How many bags are you checking in? (Bạn ký gửi bao nhiêu túi hành lý?).
11. Could I/May I/Can I see your hand baggage, please? (Vui lòng cho tôi xem hành lý xách tay).
12. Please place them on the scale (Vui lòng cho hành lý lên cân).
13. Do I need to check this in or can I take it with me? (Tôi có cần ký gửi kiện hành lý này không, hay là tôi có thể xách tay lên máy bay được?).
14. Excuse me, which enter gate to go to Tokyo? (Xin lỗi, cửa lên máy bay đi Tokyo ở đâu vậy?).
15. Could you direct me to International Departure? (Xin vui lòng hướng dẫn tôi đi đến ga quốc tế).
16. Would it be possible to speak to an interpreter? (Tôi đang cần sự giúp đỡ của thông dịch viên).
17. Attention passengers on VN flight VN 678 to Paris! The departure gate has been changed. The flight will now be leaving from Gate 12. Thank you (Hành khách trên chuyến bay VN 678 đi Paris của hãng hàng không Việt Nam xin lưu ý! Cổng khởi hành đã được thay đổi. Quý khách vui lòng lên máy bay ở cổng số 12. Cảm ơn).
18. Last call for passenger Nguyễn Văn Nam travelling to Singapore, please proceed immediately to gate number 28 (Đây là lần gọi cuối cùng cho hành khách Nguyễn Văn Nam bay tới Singapore, vui lòng đến ngay cổng lên số 28).
19. All passengers on Bamboo Airways flight SGN 540 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes (Tất cả hành khách trên chuyến bay SGN 540 của hãng hàng không Bamboo Airways, xin vui lòng ra cửa khởi hành. Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa trong 10 phút nữa).
20. Please have your boarding card ready for inspection (Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay để kiểm tra).
Khi qua khu vực kiểm tra an ninh:
21. Are you carrying any liquids or sharp objects? (Bạn có mang theo chất lỏng hay vật gì sắc nhọn không?).
22. Could you take off your coat and shoes, please? (Vui lòng cởi áo khoác và giày dép).
23. Could you put your personal items into the tray, please? (Vui lòng bỏ vật dụng cá nhân vào trong khay).
24. Please empty your pockets (Vui lòng bỏ hết đồ đạc trong túi quần/túi áo ra).
25. Please take your laptop out of its case (Vui lòng bỏ laptop ra khỏi túi đựng).
26. I'm afraid you can't take that through (Xin lỗi, bạn không mang vật này theo được).
(Thạc sỹ Ngôn ngữ học ứng dụng - Đại học Curtin, Australia)
Việc sỠdụng từ vựng sân bay là vô cùng quan tr�ng, bởi vì việc di chuyển bằng máy bay ngà y cà ng trở nên phổ biến hơn. Trong bà i viết nà y, NativeX sẽ giới thiệu cho bạn từ vựng và các mẫu câu thiết yếu liên quan đến việc giao tiếp bằng tiếng Anh ở sân bay, nhằm giúp bạn có thể thà nh thạo hơn trong quá trình áp dụng và o thực tế.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Runway (Noun) /ˈrʌnweɪ/: �ư�ng băng
Control tower (Noun) /kənˈtroʊl ˈtaʊər/: Tháp kiểm soát
Aircraft (Noun) /ˈɛərˌkræft/: Máy bay
Terminal (Noun) /ˈtɜ�rmɪnl/: Nhà ga
Airlines (Noun) /ˈɛərˌlaɪnz/: Hãng hà ng không
Baggage carousel (Noun) /ˈbæɡɪdʒ ˈkærəˌsɛl/: Băng chuy�n hà nh lý
Jet bridge (Noun) /dʒɛt brɪdʒ/: Cầu lồng máy bay
Air traffic controller (Noun) /ɛr ˈtræfɪk kənˈtroʊlər/: Ngư�i kiểm soát giao thông hà ng không
Connecting flight (Noun) /kəˈnɛktɪŋ flaɪt/: Chuyến bay kết nối
Ground crew (Noun) /ɡraʊnd kru�/: Phi hà nh đoà n mặt đất
Apron (Noun) /ˈeɪprən/: Sân đỗ máy bay
Airside (Noun) /ˈɛərËŒsaɪd/: PhÃa bên trong an ninh sân bay
Landside (Noun) /ˈlændËŒsaɪd/: PhÃa bên ngoà i an ninh sân bay
Charter flight (Noun) /ˈʧɑrtər flaɪt/: Chuyến bay thuê chỗ
Crew rest area (Noun) /kru� rɛst ˈɛriə/: Khu vực nghỉ của phi hà nh đoà n
Seat belt (Noun) /sit bɛlt/: Dây an toà n
Tray table (Noun) /treɪ ˈteɪbl/: Bà n gáºp trên ghế
Cabin crew (Noun) /ˈkæbɪn kru�/: Phi hà nh đoà n
Emergency exit (Noun) /ɪˈmɜ�rdʒənsi ˈɛksɪt/: Lối thoát hiểm
Life jacket (Noun) /laɪf ˈdʒækɪt/: �o phao cứu sinh
Oxygen mask (Noun) /ˈɒksɪdʒən mæsk/: Mặt nạ oxy
In-flight entertainment (Noun) /ɪnˈflaɪt ɪntərˈteɪnmənt/: Giải trà trên máy bay
Window shade (Noun) /ˈwɪndoÊŠ ʃeɪd/: Rèm cá»a sổ
Cabin pressure (Noun) /ˈkæbɪn ˈprɛʃər/: �p suất trong khoang hà nh khách
Bulkhead (Noun) /ˈbʌlkˌhɛd/: Tư�ng ngăn
Galley (Noun) /ˈɡæli/: Bếp trên máy bay
Turbulence (Noun) /ˈtɜ�rbjələns/: Gió lốc
Headphones (Noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/: Tai nghe
Seatback (Noun) /sit bæk/: Ghế sau
Fasten your seatbelt sign (Noun) /ˈfæs.ən jʊr ˈsit.bɛlt saɪn/: Biển báo buộc dây an toà n
Nếu bạn đã từng trải qua chuyến du lịch ở nÆ°á»›c ngoà i, có thể rằng bạn đã gặp phải tình huống không biết phải nói gì khi đến sân bay. Nếu nhÆ° bạn đã từng gặp khó khăn nhÆ° váºy, hãy sá» dụng ngay bá»™ từ vá»±ng sân bay bằng tiếng Anh mà NativeX đã tổng hợp dÆ°á»›i đây.
Security check (Noun) /sɪˈkjʊrəti ʧɛk/: Kiểm tra an ninh
Immigration (Noun) /ˌɪməˈɡreɪʒən/: Quy trình nháºp cảnh
Customs inspection (Noun) /ˈkʌstəmz ɪnˈspɛkʃən/: Kiểm tra hải quan
Boarding (Noun) /ˈbɔ�rdɪŋ/: Quá trình lên máy bay
Check-in (Noun) /ˈtʃɛkɪn/: Quá trình là m thủ tục
Baggage claim (Noun) /ˈbæɡɪdÊ’ kleɪm/: Quầy nháºn hà nh lý
Gate (Noun) /ɡeɪt/: Cổng (lên máy bay)
Boarding pass (Noun) /ˈbɔ�rdɪŋ pæs/: Thẻ lên máy bay
Lost and found (Noun) /lɒst ənd faʊnd/: Quầy tìm đồ đánh rơi
Departure lounge (Noun) /dɪˈpɑ�rtʃər laʊndʒ/: Khu vực ch� khi khởi hà nh
Arrival hall (Noun) /əˈraɪvəl hɔ�l/: Sảnh đến nơi
Security screening (Noun) /sɪˈkjʊrəti ˈskri�nɪŋ/: Kiểm tra an ninh thông tin
VIP lounge (Noun) /ˌvi�.aɪˈpi� laʊndʒ/: Phòng ch� VIP
Flight announcement (Noun) /flaɪt əˈnaʊnsmənt/: Thông báo chuyến bay
Crew check-in (Noun) /kru� ˈʧɛkɪn/: Thủ tục đăng ký phi hà nh đoà n